say the word Thành ngữ, tục ngữ
say the word
say yes or no, tell us when you want to begin We're waiting for you. Just say the word and we'll start working.
say the word|say|word
v. phr., informal To say or show that you want something or agree to something; show a wish, willingness, or readiness; give a sign; say yes; say so. Just say the word and I will lend you the money. I will do anything you want; just say the word. If you get tired of those pictures, say the word. nói từ đó
Để yêu cầu giúp đỡ hoặc cầu một điều gì đó. Cụm từ này thường biểu thị sự sẵn sàng giúp đỡ người khác theo lệnh của một người. Chỉ cần nói từ và tui sẽ có mặt, bất cứ lúc nào bạn cần tui .. Xem thêm: say, từ nói từ
để ra hiệu bắt đầu; để nói có hoặc bất sao. Tôi sẵn sàng bắt đầu bất cứ khi nào bạn nói từ đó. Tất cả chúng ta sẽ hét lên "Chúc mừng sinh nhật!" khi tui nói từ .. Xem thêm: nói, từ nói từ
cho phép hoặc chỉ dẫn để làm điều gì đó .. Xem thêm: nói, từ (chỉ) nói từ ˈword
dùng để thể hiện rằng bạn sẵn sàng và sẵn sàng làm điều gì đó ngay khi ai đó yêu cầu: Nếu bạn cần bất kỳ sự giúp đỡ nào, chỉ cần nói từ .. Xem thêm: say, word. Xem thêm:
An say the word idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with say the word, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ say the word